Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 高节清风

Pinyin: gāo jié qīng fēng

Meanings: Tiết tháo cao thượng, phong cách thanh cao, Noble integrity, pure and lofty character., 高节高尚的气节;清风清廉的作风。气节高尚,作风清廉。比喻人品高洁。[出处]明·孙明儒《东郭记·人之所以求富贵利达者》“高节清风今已矣,英雄须识时宜。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 亠, 冋, 口, 丨, 艹, 𠃌, 氵, 青, 㐅, 几

Chinese meaning: 高节高尚的气节;清风清廉的作风。气节高尚,作风清廉。比喻人品高洁。[出处]明·孙明儒《东郭记·人之所以求富贵利达者》“高节清风今已矣,英雄须识时宜。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, tôn vinh đức hạnh và nhân cách.

Example: 他一生追求高节清风的生活。

Example pinyin: tā yì shēng zhuī qiú gāo jié qīng fēng de shēng huó 。

Tiếng Việt: Ông ấy cả đời theo đuổi cuộc sống thanh cao, trong sạch.

高节清风
gāo jié qīng fēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tiết tháo cao thượng, phong cách thanh cao

Noble integrity, pure and lofty character.

高节高尚的气节;清风清廉的作风。气节高尚,作风清廉。比喻人品高洁。[出处]明·孙明儒《东郭记·人之所以求富贵利达者》“高节清风今已矣,英雄须识时宜。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

高节清风 (gāo jié qīng fēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung