Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 高自标置

Pinyin: gāo zì biāo zhì

Meanings: Tự coi mình ở địa vị cao, tỏ ra tự phụ, Considering oneself in a high position, showing conceit., 标置放在某种位置。比喻自己把自己看得很了不起。[出处]《晋书·刘惔传》“恒温尝问惔‘会稽王谈更进邪?’惔曰‘极进,然故第三流耳。’温曰‘第一复谁?’惔曰‘故在我辈。’其高自标置如此。”[例]只是为人却~的很,等闲的人,也入不得他的眼,其学问便可知了!——清·文康《儿女英雄传》第四十回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 亠, 冋, 口, 自, 木, 示, 直, 罒

Chinese meaning: 标置放在某种位置。比喻自己把自己看得很了不起。[出处]《晋书·刘惔传》“恒温尝问惔‘会稽王谈更进邪?’惔曰‘极进,然故第三流耳。’温曰‘第一复谁?’惔曰‘故在我辈。’其高自标置如此。”[例]只是为人却~的很,等闲的人,也入不得他的眼,其学问便可知了!——清·文康《儿女英雄传》第四十回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa phê phán.

Example: 他常常高自标置,看不起别人。

Example pinyin: tā cháng cháng gāo zì biāo zhì , kàn bù qǐ bié rén 。

Tiếng Việt: Anh ta thường tự coi mình ở địa vị cao, coi thường người khác.

高自标置
gāo zì biāo zhì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tự coi mình ở địa vị cao, tỏ ra tự phụ

Considering oneself in a high position, showing conceit.

标置放在某种位置。比喻自己把自己看得很了不起。[出处]《晋书·刘惔传》“恒温尝问惔‘会稽王谈更进邪?’惔曰‘极进,然故第三流耳。’温曰‘第一复谁?’惔曰‘故在我辈。’其高自标置如此。”[例]只是为人却~的很,等闲的人,也入不得他的眼,其学问便可知了!——清·文康《儿女英雄传》第四十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...