Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 高枕而卧
Pinyin: gāo zhěn ér wò
Meanings: Gối cao nằm ngủ, ám chỉ sống vô tư, không lo lắng., Resting with a high pillow, implying living carefree and worry-free., 垫高枕头安心地睡觉。形容无忧无虑。平安无事。[出处]《战国策·魏策一》“事秦,则楚韩必不敢动;无楚韩之患,则大王高枕而卧,国必无忧矣。”[例]有贤于此,朝廷之上始可~,岂可遽以和好自安妥也?——明·李贽《续焚书·杂著汇》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 亠, 冋, 口, 冘, 木, 一, 卜, 臣
Chinese meaning: 垫高枕头安心地睡觉。形容无忧无虑。平安无事。[出处]《战国策·魏策一》“事秦,则楚韩必不敢动;无楚韩之患,则大王高枕而卧,国必无忧矣。”[例]有贤于此,朝廷之上始可~,岂可遽以和好自安妥也?——明·李贽《续焚书·杂著汇》。
Grammar: Thành ngữ này thường dùng trong văn học hoặc ngôn ngữ trang trọng.
Example: 事情都解决了,今晚我可以高枕而卧。
Example pinyin: shì qíng dōu jiě jué le , jīn wǎn wǒ kě yǐ gāo zhěn ér wò 。
Tiếng Việt: Mọi chuyện đã được giải quyết, tối nay tôi có thể gối cao nằm ngủ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gối cao nằm ngủ, ám chỉ sống vô tư, không lo lắng.
Nghĩa phụ
English
Resting with a high pillow, implying living carefree and worry-free.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
垫高枕头安心地睡觉。形容无忧无虑。平安无事。[出处]《战国策·魏策一》“事秦,则楚韩必不敢动;无楚韩之患,则大王高枕而卧,国必无忧矣。”[例]有贤于此,朝廷之上始可~,岂可遽以和好自安妥也?——明·李贽《续焚书·杂著汇》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế