Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 高官厚禄

Pinyin: gāo guān hòu lù

Meanings: Chức quan cao và bổng lộc hậu hĩnh, High position and generous salary, 禄俸禄。泛指职位高,待遇优。[出处]《荀子·议兵》“是高爵丰禄之所加也,荣孰大焉。”汉·司马迁《报任少卿书》下之不能积日累劳,取尊官厚禄,以为宗族交游光宠。”[例]假如有一等做官的,误国欺君,侵剥百姓,虽然~,难道不是大盗。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷八。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 亠, 冋, 口, 㠯, 宀, 㫗, 厂, 录, 礻

Chinese meaning: 禄俸禄。泛指职位高,待遇优。[出处]《荀子·议兵》“是高爵丰禄之所加也,荣孰大焉。”汉·司马迁《报任少卿书》下之不能积日累劳,取尊官厚禄,以为宗族交游光宠。”[例]假如有一等做官的,误国欺君,侵剥百姓,虽然~,难道不是大盗。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷八。

Grammar: Thường dùng để chỉ người có địa vị cao trong xã hội và hưởng nhiều lợi ích vật chất.

Example: 他追求的是高官厚禄的生活。

Example pinyin: tā zhuī qiú de shì gāo guān hòu lù de shēng huó 。

Tiếng Việt: Anh ta theo đuổi cuộc sống với chức quan cao và bổng lộc hậu hĩnh.

高官厚禄
gāo guān hòu lù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chức quan cao và bổng lộc hậu hĩnh

High position and generous salary

禄俸禄。泛指职位高,待遇优。[出处]《荀子·议兵》“是高爵丰禄之所加也,荣孰大焉。”汉·司马迁《报任少卿书》下之不能积日累劳,取尊官厚禄,以为宗族交游光宠。”[例]假如有一等做官的,误国欺君,侵剥百姓,虽然~,难道不是大盗。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷八。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

高官厚禄 (gāo guān hòu lù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung