Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 骨鲠在喉
Pinyin: gǔ gěng zài hóu
Meanings: Cảm giác như có xương cá mắc trong cổ họng, ám chỉ điều gì đó làm ta khó chịu mà không thể nói ra., Having a fish bone stuck in one's throat; refers to something that makes you uncomfortable but you cannot express it., 鲠鱼刺。鱼骨头卡在喉咙里。比喻心里有话没有说出来,非常难受。[出处]汉·许慎《说文解字》“鲠,食骨留咽中也。”段玉裁注韦曰‘骨所以鲠,刺人也。’忠言逆耳,如食骨在喉,故云骨鲠之臣。《汉书》以下皆作骨鲠,字从鱼,谓留咽者鱼骨较多也。”[例]但近来作文,避忌已甚,有时如~,不得不吐,遂亦不免为人所憎。——《鲁迅书信集·致黎烈文》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 42
Radicals: 月, 更, 鱼, 土, 侯, 口
Chinese meaning: 鲠鱼刺。鱼骨头卡在喉咙里。比喻心里有话没有说出来,非常难受。[出处]汉·许慎《说文解字》“鲠,食骨留咽中也。”段玉裁注韦曰‘骨所以鲠,刺人也。’忠言逆耳,如食骨在喉,故云骨鲠之臣。《汉书》以下皆作骨鲠,字从鱼,谓留咽者鱼骨较多也。”[例]但近来作文,避忌已甚,有时如~,不得不吐,遂亦不免为人所憎。——《鲁迅书信集·致黎烈文》。
Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để diễn tả trạng thái tâm lý của một người. Không cần thay đổi cấu trúc khi sử dụng.
Example: 他有话想说,但又怕得罪人,真是骨鲠在喉。
Example pinyin: tā yǒu huà xiǎng shuō , dàn yòu pà dé zuì rén , zhēn shì gǔ gěng zài hóu 。
Tiếng Việt: Anh ấy muốn nói điều gì đó nhưng lại sợ làm mất lòng người khác, thật sự là cảm giác khó chịu không nói nên lời.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cảm giác như có xương cá mắc trong cổ họng, ám chỉ điều gì đó làm ta khó chịu mà không thể nói ra.
Nghĩa phụ
English
Having a fish bone stuck in one's throat; refers to something that makes you uncomfortable but you cannot express it.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
鲠鱼刺。鱼骨头卡在喉咙里。比喻心里有话没有说出来,非常难受。[出处]汉·许慎《说文解字》“鲠,食骨留咽中也。”段玉裁注韦曰‘骨所以鲠,刺人也。’忠言逆耳,如食骨在喉,故云骨鲠之臣。《汉书》以下皆作骨鲠,字从鱼,谓留咽者鱼骨较多也。”[例]但近来作文,避忌已甚,有时如~,不得不吐,遂亦不免为人所憎。——《鲁迅书信集·致黎烈文》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế