Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 驾轻就熟
Pinyin: jià qīng jiù shú
Meanings: To handle something skillfully and easily because it is familiar., Thành thạo và dễ dàng làm việc quen thuộc, 驾赶马车。驾轻车,走熟路。比喻对某事有经验,很熟悉,做起来容易。[出处]唐·韩愈《关石处士序》“若驷马驾轻车,就熟路,而王良、造父为之先后也。”[例]到了场期日迫,只得把功令所有条件略为照顾,以求风檐寸晷,有~之乐。——清·李绿园《歧路灯》第一○二回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 44
Radicals: 加, 马, 车, 京, 尤, 孰, 灬
Chinese meaning: 驾赶马车。驾轻车,走熟路。比喻对某事有经验,很熟悉,做起来容易。[出处]唐·韩愈《关石处士序》“若驷马驾轻车,就熟路,而王良、造父为之先后也。”[例]到了场期日迫,只得把功令所有条件略为照顾,以求风檐寸晷,有~之乐。——清·李绿园《歧路灯》第一○二回。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường được dùng để miêu tả sự nhuần nhuyễn, thuần thục trong một lĩnh vực nào đó mà người thực hiện đã làm nhiều lần.
Example: 他对这种工作已经驾轻就熟。
Example pinyin: tā duì zhè zhǒng gōng zuò yǐ jīng jià qīng jiù shú 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã rất thành thạo trong công việc này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thành thạo và dễ dàng làm việc quen thuộc
Nghĩa phụ
English
To handle something skillfully and easily because it is familiar.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
驾赶马车。驾轻车,走熟路。比喻对某事有经验,很熟悉,做起来容易。[出处]唐·韩愈《关石处士序》“若驷马驾轻车,就熟路,而王良、造父为之先后也。”[例]到了场期日迫,只得把功令所有条件略为照顾,以求风檐寸晷,有~之乐。——清·李绿园《歧路灯》第一○二回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế