Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 驹留空谷
Pinyin: jū liú kōng gǔ
Meanings: A young horse left in an empty valley, symbolizing talent being neglected or not utilized., Ngựa con bị bỏ lại trong thung lũng vắng vẻ, biểu trưng cho tài năng bị lãng quên hoặc không được trọng dụng., 比喻贤人在野。[出处]《诗·小雅·白驹》“皎皎白驹,在彼空谷。”孔颖达疏言有乘皎皎然白驹而去之贤人,今在彼大谷之中。”[例]凤集高冈,~接英游。——宋·史隽之《望海潮·浮远堂》词。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 句, 马, 刀, 田, 工, 穴, 谷
Chinese meaning: 比喻贤人在野。[出处]《诗·小雅·白驹》“皎皎白驹,在彼空谷。”孔颖达疏言有乘皎皎然白驹而去之贤人,今在彼大谷之中。”[例]凤集高冈,~接英游。——宋·史隽之《望海潮·浮远堂》词。
Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để diễn tả những người tài năng nhưng chưa được xã hội công nhận hay trọng dụng.
Example: 这位年轻画家如同驹留空谷,才华无人赏识。
Example pinyin: zhè wèi nián qīng huà jiā rú tóng jū liú kōng gǔ , cái huá wú rén shǎng shí 。
Tiếng Việt: Họa sĩ trẻ này giống như ngựa con bị bỏ lại thung lũng trống, tài năng không ai nhìn nhận.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngựa con bị bỏ lại trong thung lũng vắng vẻ, biểu trưng cho tài năng bị lãng quên hoặc không được trọng dụng.
Nghĩa phụ
English
A young horse left in an empty valley, symbolizing talent being neglected or not utilized.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻贤人在野。[出处]《诗·小雅·白驹》“皎皎白驹,在彼空谷。”孔颖达疏言有乘皎皎然白驹而去之贤人,今在彼大谷之中。”[例]凤集高冈,~接英游。——宋·史隽之《望海潮·浮远堂》词。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế