Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 驷马高门

Pinyin: sì mǎ gāo mén

Meanings: Cổng lớn với xe ngựa kéo bởi bốn con ngựa, ám chỉ gia đình quyền quý., A grand gate accompanied by a four-horse-drawn carriage, indicating a noble family., 指门第显赫。[出处]《汉书·于定国传》“始定国父于公,其闾门坏,父老方共治之。于公谓曰‘少高大闾门,令容驷马高盖车。我治狱多阴德,未尝有所冤,子孙必有兴者。’至定国为丞相,永为御史大夫,封侯传世云。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 24

Radicals: 四, 马, 一, 亠, 冋, 口, 门

Chinese meaning: 指门第显赫。[出处]《汉书·于定国传》“始定国父于公,其闾门坏,父老方共治之。于公谓曰‘少高大闾门,令容驷马高盖车。我治狱多阴德,未尝有所冤,子孙必有兴者。’至定国为丞相,永为御史大夫,封侯传世云。”

Grammar: Sử dụng để miêu tả những gia đình giàu có, quyền thế trong xã hội phong kiến.

Example: 他家是驷马高门之家。

Example pinyin: tā jiā shì sì mǎ gāo mén zhī jiā 。

Tiếng Việt: Gia đình anh ấy thuộc dòng dõi quyền quý.

驷马高门
sì mǎ gāo mén
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cổng lớn với xe ngựa kéo bởi bốn con ngựa, ám chỉ gia đình quyền quý.

A grand gate accompanied by a four-horse-drawn carriage, indicating a noble family.

指门第显赫。[出处]《汉书·于定国传》“始定国父于公,其闾门坏,父老方共治之。于公谓曰‘少高大闾门,令容驷马高盖车。我治狱多阴德,未尝有所冤,子孙必有兴者。’至定国为丞相,永为御史大夫,封侯传世云。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...