Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 马齿徒长
Pinyin: mǎ chǐ tú zhǎng
Meanings: A horse’s teeth grow longer but remain useless (symbolizing growing old without contribution), Răng ngựa dài ra vô ích (tượng trưng cho việc lớn tuổi mà không có đóng góp), 谦称自己虚度年华,没有成就。[出处]《穣梁传·僖公二年》“荀息牵马操璧而前曰‘璧则犹是也,而马齿加长矣。’”[例]张太经说‘今日承蒙垂青,得与将军联宗,不胜荣幸。大经碌碌半生,~,怎好僭居兄位!’——姚雪垠《李自成》第一卷“第二十九章。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 一, 齿, 彳, 走, 长
Chinese meaning: 谦称自己虚度年华,没有成就。[出处]《穣梁传·僖公二年》“荀息牵马操璧而前曰‘璧则犹是也,而马齿加长矣。’”[例]张太经说‘今日承蒙垂青,得与将军联宗,不胜荣幸。大经碌碌半生,~,怎好僭居兄位!’——姚雪垠《李自成》第一卷“第二十九章。
Grammar: Thành ngữ biểu đạt trạng thái tiêu cực, thường xuất hiện trong văn viết triết lý.
Example: 眼看马齿徒长,他心里十分焦虑。
Example pinyin: yǎn kàn mǎ chǐ tú cháng , tā xīn lǐ shí fēn jiāo lǜ 。
Tiếng Việt: Nhìn tuổi tác tăng mà không có đóng góp, ông ấy cảm thấy rất lo lắng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Răng ngựa dài ra vô ích (tượng trưng cho việc lớn tuổi mà không có đóng góp)
Nghĩa phụ
English
A horse’s teeth grow longer but remain useless (symbolizing growing old without contribution)
Nghĩa tiếng trung
中文释义
谦称自己虚度年华,没有成就。[出处]《穣梁传·僖公二年》“荀息牵马操璧而前曰‘璧则犹是也,而马齿加长矣。’”[例]张太经说‘今日承蒙垂青,得与将军联宗,不胜荣幸。大经碌碌半生,~,怎好僭居兄位!’——姚雪垠《李自成》第一卷“第二十九章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế