Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 马齿徒增

Pinyin: mǎ chǐ tú zēng

Meanings: A horse's teeth increase but serve no purpose (referring to aging without achievements), Răng ngựa thêm nhiều nhưng không có ích lợi gì (ý nói tuổi tác tăng mà không có thành tựu), 马的牙齿有多少,就可以知道它的年龄有多大。比喻自己年岁白白地增加了,学业或事业却没有什么成就。[出处]《谷梁传·僖公二年》“璧则犹是也,而马齿加长矣。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 一, 齿, 彳, 走, 土, 曾

Chinese meaning: 马的牙齿有多少,就可以知道它的年龄有多大。比喻自己年岁白白地增加了,学业或事业却没有什么成就。[出处]《谷梁传·僖公二年》“璧则犹是也,而马齿加长矣。”

Grammar: Thành ngữ mang ý nghĩa triết lý, thường dùng để diễn đạt cảm xúc tiếc nuối.

Example: 他感叹自己这些年不过是马齿徒增。

Example pinyin: tā gǎn tàn zì jǐ zhè xiē nián bú guò shì mǎ chǐ tú zēng 。

Tiếng Việt: Ông ấy cảm thán rằng những năm qua mình chỉ già đi mà không có thành tựu.

马齿徒增
mǎ chǐ tú zēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Răng ngựa thêm nhiều nhưng không có ích lợi gì (ý nói tuổi tác tăng mà không có thành tựu)

A horse's teeth increase but serve no purpose (referring to aging without achievements)

马的牙齿有多少,就可以知道它的年龄有多大。比喻自己年岁白白地增加了,学业或事业却没有什么成就。[出处]《谷梁传·僖公二年》“璧则犹是也,而马齿加长矣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
齿#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...