Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 马耳春风

Pinyin: mǎ ěr chūn fēng

Meanings: Người nghe những lời hay ý đẹp nhưng không hiểu rõ giá trị của chúng., Refers to someone who hears beautiful words but does not understand their value., 比喻把别人的话当作耳边风。同马耳东风”。[出处]金·元好问《谷圣灯》诗“纷纷世议何足道,尽付马耳春风前。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 一, 耳, 日, 𡗗, 㐅, 几

Chinese meaning: 比喻把别人的话当作耳边风。同马耳东风”。[出处]金·元好问《谷圣灯》诗“纷纷世议何足道,尽付马耳春风前。”

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để nhấn mạnh sự thiếu hiểu biết hoặc vô cảm trước điều tốt đẹp.

Example: 他的劝告对那年轻人来说不过是马耳春风。

Example pinyin: tā de quàn gào duì nà nián qīng rén lái shuō bú guò shì mǎ ěr chūn fēng 。

Tiếng Việt: Lời khuyên của anh ta đối với chàng trai trẻ chẳng khác nào gió xuân thoảng qua tai ngựa.

马耳春风
mǎ ěr chūn fēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người nghe những lời hay ý đẹp nhưng không hiểu rõ giá trị của chúng.

Refers to someone who hears beautiful words but does not understand their value.

比喻把别人的话当作耳边风。同马耳东风”。[出处]金·元好问《谷圣灯》诗“纷纷世议何足道,尽付马耳春风前。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

马耳春风 (mǎ ěr chūn fēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung