Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 马耳东风

Pinyin: mǎ ěr dōng fēng

Meanings: So sánh việc nghe mà không hiểu giống như gió thổi qua tai ngựa., Compares hearing without understanding to the wind blowing past a horse's ear., 比喻把别人的话当作耳边风。[出处]唐·李白《答王十二寒夜独钓有怀》诗“世人闻此皆掉头,有如东风射马耳。”[例]说向市朝公子,何殊~。——宋·苏轼《和何长官六言》诗。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 18

Radicals: 一, 耳, 东, 㐅, 几

Chinese meaning: 比喻把别人的话当作耳边风。[出处]唐·李白《答王十二寒夜独钓有怀》诗“世人闻此皆掉头,有如东风射马耳。”[例]说向市朝公子,何殊~。——宋·苏轼《和何长官六言》诗。

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để mô tả thái độ thờ ơ, không quan tâm.

Example: 他对老师的教导只是马耳东风。

Example pinyin: tā duì lǎo shī de jiào dǎo zhǐ shì mǎ ěr dōng fēng 。

Tiếng Việt: Anh ấy nghe lời dạy của thầy giáo như gió thoảng qua tai.

马耳东风
mǎ ěr dōng fēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

So sánh việc nghe mà không hiểu giống như gió thổi qua tai ngựa.

Compares hearing without understanding to the wind blowing past a horse's ear.

比喻把别人的话当作耳边风。[出处]唐·李白《答王十二寒夜独钓有怀》诗“世人闻此皆掉头,有如东风射马耳。”[例]说向市朝公子,何殊~。——宋·苏轼《和何长官六言》诗。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

马耳东风 (mǎ ěr dōng fēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung