Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 马续

Pinyin: mǎ xù

Meanings: Name of a historical figure in China, referring to someone who continues the work of their ancestors., Tên của một nhân vật lịch sử Trung Quốc, chỉ người nối tiếp công việc của tổ tiên., 东汉史学家。字季则。扶风茂陵(今陕西兴平东北)人。七岁时即通《论语》,十三岁明《尚书》,十六治《诗》,博览群籍,精于《九章算术》。曾奉和帝之命,与班昭共补撰《汉书·天文志》。顺帝时为护羌校尉,迁度辽将军。所在以恩威称。

HSK Level: 5

Part of speech: tên riêng

Stroke count: 14

Radicals: 一, 卖, 纟

Chinese meaning: 东汉史学家。字季则。扶风茂陵(今陕西兴平东北)人。七岁时即通《论语》,十三岁明《尚书》,十六治《诗》,博览群籍,精于《九章算术》。曾奉和帝之命,与班昭共补撰《汉书·天文志》。顺帝时为护羌校尉,迁度辽将军。所在以恩威称。

Grammar: Danh từ riêng, đứng độc lập trong câu.

Example: 古代有马续继承家业的故事。

Example pinyin: gǔ dài yǒu mǎ xù jì chéng jiā yè de gù shì 。

Tiếng Việt: Trong thời cổ đại có câu chuyện về Mã Tục kế thừa gia nghiệp.

马续
mǎ xù
5tên riêng

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tên của một nhân vật lịch sử Trung Quốc, chỉ người nối tiếp công việc của tổ tiên.

Name of a historical figure in China, referring to someone who continues the work of their ancestors.

东汉史学家。字季则。扶风茂陵(今陕西兴平东北)人。七岁时即通《论语》,十三岁明《尚书》,十六治《诗》,博览群籍,精于《九章算术》。曾奉和帝之命,与班昭共补撰《汉书·天文志》。顺帝时为护羌校尉,迁度辽将军。所在以恩威称。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

马续 (mǎ xù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung