Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 马工枚速
Pinyin: mǎ gōng méi sù
Meanings: Ngựa giỏi tên nhanh, chỉ tài năng và tốc độ kết hợp, ám chỉ người vừa có kỹ năng vừa nhanh nhẹn., Skilled horses and swift arrows; refers to a combination of talent and speed, implying someone both skilled and quick., 工工巧;速速度快。原指枚皋文章写得多,司马相如文章写得工。[又]用于称赞各有长处。[出处]《汉书·枚乘传》“为文疾,受诏辄成,故所赋者多;司马相如善为文而迟,故所作少而善于皋。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 一, 工, 攵, 木, 束, 辶
Chinese meaning: 工工巧;速速度快。原指枚皋文章写得多,司马相如文章写得工。[又]用于称赞各有长处。[出处]《汉书·枚乘传》“为文疾,受诏辄成,故所赋者多;司马相如善为文而迟,故所作少而善于皋。”
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, hay dùng để ca ngợi khả năng đặc biệt của ai đó.
Example: 这位工程师马工枚速,解决问题非常迅速。
Example pinyin: zhè wèi gōng chéng shī mǎ gōng méi sù , jiě jué wèn tí fēi cháng xùn sù 。
Tiếng Việt: Kỹ sư này vừa tài giỏi vừa nhanh nhẹn, giải quyết vấn đề rất nhanh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngựa giỏi tên nhanh, chỉ tài năng và tốc độ kết hợp, ám chỉ người vừa có kỹ năng vừa nhanh nhẹn.
Nghĩa phụ
English
Skilled horses and swift arrows; refers to a combination of talent and speed, implying someone both skilled and quick.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
工工巧;速速度快。原指枚皋文章写得多,司马相如文章写得工。[又]用于称赞各有长处。[出处]《汉书·枚乘传》“为文疾,受诏辄成,故所赋者多;司马相如善为文而迟,故所作少而善于皋。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế