Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 馔玉炊珠

Pinyin: zhuàn yù chuī zhū

Meanings: Ăn uống xa xỉ, đồ ăn quý giá như ngọc và châu báu, To have luxurious food as precious as jade and pearls, 食品贵如玉,燃料贵似金。原形容物价昂贵,生活艰难;后形容生活奢华。[出处]语出《战国策·楚策三》“楚国之食贵于玉,薪贵于桂。”[例]更置循王田租六十四万斛,听君~果其腹。——清·赵翼《余既答稚存黄金之嘲乃又有诗来索战再作长句报之》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 巽, 饣, 丶, 王, 欠, 火, 朱

Chinese meaning: 食品贵如玉,燃料贵似金。原形容物价昂贵,生活艰难;后形容生活奢华。[出处]语出《战国策·楚策三》“楚国之食贵于玉,薪贵于桂。”[例]更置循王田租六十四万斛,听君~果其腹。——清·赵翼《余既答稚存黄金之嘲乃又有诗来索战再作长句报之》。

Grammar: Thành ngữ gồm bốn chữ, diễn tả cách sống xa xỉ, thường được sử dụng trong văn phong cổ điển hoặc trang trọng.

Example: 古代帝王的生活是馔玉炊珠。

Example pinyin: gǔ dài dì wáng de shēng huó shì zhuàn yù chuī zhū 。

Tiếng Việt: Cuộc sống của các vị vua chúa thời xưa là những bữa tiệc xa hoa với đầy đủ sơn hào hải vị.

馔玉炊珠
zhuàn yù chuī zhū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ăn uống xa xỉ, đồ ăn quý giá như ngọc và châu báu

To have luxurious food as precious as jade and pearls

食品贵如玉,燃料贵似金。原形容物价昂贵,生活艰难;后形容生活奢华。[出处]语出《战国策·楚策三》“楚国之食贵于玉,薪贵于桂。”[例]更置循王田租六十四万斛,听君~果其腹。——清·赵翼《余既答稚存黄金之嘲乃又有诗来索战再作长句报之》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...