Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 饿虎饥鹰
Pinyin: è hǔ jī yīng
Meanings: A hungry tiger and a starving eagle, referring to greedy and ruthless individuals., Hổ đói và đại bàng đói, ám chỉ những kẻ tham lam và tàn nhẫn., 比喻凶残贪婪。[出处]《魏书·宗室晖传》“侍中卢昶,亦蒙恩眄,故时人号曰‘饿虎将军,饥鹰侍中。’”[例]衙门里的人,一个个是~,不叫他们敲诈百姓,敲诈哪个呢?——清·李宝嘉《活地狱·楔子“》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 41
Radicals: 我, 饣, 几, 虍, 䧹, 鸟
Chinese meaning: 比喻凶残贪婪。[出处]《魏书·宗室晖传》“侍中卢昶,亦蒙恩眄,故时人号曰‘饿虎将军,饥鹰侍中。’”[例]衙门里的人,一个个是~,不叫他们敲诈百姓,敲诈哪个呢?——清·李宝嘉《活地狱·楔子“》。
Grammar: Thường dùng trong văn cảnh phê phán tính tham lam.
Example: 这帮饿虎饥鹰般的商人只知道榨取利润。
Example pinyin: zhè bāng è hǔ jī yīng bān de shāng rén zhī zhī dào zhà qǔ lì rùn 。
Tiếng Việt: Bọn thương nhân như hổ đói đại bàng chỉ biết vơ vét lợi nhuận.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hổ đói và đại bàng đói, ám chỉ những kẻ tham lam và tàn nhẫn.
Nghĩa phụ
English
A hungry tiger and a starving eagle, referring to greedy and ruthless individuals.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻凶残贪婪。[出处]《魏书·宗室晖传》“侍中卢昶,亦蒙恩眄,故时人号曰‘饿虎将军,饥鹰侍中。’”[例]衙门里的人,一个个是~,不叫他们敲诈百姓,敲诈哪个呢?——清·李宝嘉《活地狱·楔子“》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế