Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 饿莩载道

Pinyin: è piǎo zài dào

Meanings: Giống '饿殍载道', nghĩa là xác người chết đói đầy đường, diễn tả sự tàn khốc của nạn đói., Similar to 'corpses filling the roads,' describing the severity of famine., 莩饿死的人。载道满路。满路都是因饥饿而死的人的尸体。形容饥荒灾祸严重,人民大量死于饥寒的惨状。同饿殍载道”、饿殍满道”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 42

Radicals: 我, 饣, 孚, 艹, 车, 𢦏, 辶, 首

Chinese meaning: 莩饿死的人。载道满路。满路都是因饥饿而死的人的尸体。形容饥荒灾祸严重,人民大量死于饥寒的惨状。同饿殍载道”、饿殍满道”。

Grammar: Đây là thành ngữ cố định, thường xuất hiện trong văn bản về nạn đói hay chiến tranh.

Example: 灾荒之年,饿莩载道,哀鸿遍野。

Example pinyin: zāi huāng zhī nián , è piǎo zǎi dào , āi hóng biàn yě 。

Tiếng Việt: Năm thiên tai, xác người chết đói đầy đường, tiếng kêu than vang khắp nơi.

饿莩载道
è piǎo zài dào
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giống '饿殍载道', nghĩa là xác người chết đói đầy đường, diễn tả sự tàn khốc của nạn đói.

Similar to 'corpses filling the roads,' describing the severity of famine.

莩饿死的人。载道满路。满路都是因饥饿而死的人的尸体。形容饥荒灾祸严重,人民大量死于饥寒的惨状。同饿殍载道”、饿殍满道”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

饿#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...