Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 饱经忧患
Pinyin: bǎo jīng yōu huàn
Meanings: To have experienced many worries and sufferings in life., Trải qua nhiều lo lắng và đau khổ trong cuộc sống., 指经历了许多困苦患难。[出处]郭沫若《南冠草》第二幕“第一场盛太夫人,夏完淳之嫡母,年五十余,因饱经忧患,甚显衰老。”[例]他们说他是出身于贫苦的满族家庭,~。——冰心《晚晴集·老舍和孩子们》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 34
Radicals: 包, 饣, 纟, 尤, 忄, 串, 心
Chinese meaning: 指经历了许多困苦患难。[出处]郭沫若《南冠草》第二幕“第一场盛太夫人,夏完淳之嫡母,年五十余,因饱经忧患,甚显衰老。”[例]他们说他是出身于贫苦的满族家庭,~。——冰心《晚晴集·老舍和孩子们》。
Grammar: Thường được dùng để mô tả một người có kinh nghiệm sống phong phú nhưng đầy gian nan.
Example: 这位老人饱经忧患,脸上写满了沧桑。
Example pinyin: zhè wèi lǎo rén bǎo jīng yōu huàn , liǎn shàng xiě mǎn le cāng sāng 。
Tiếng Việt: Người già này đã trải qua nhiều lo âu và đau khổ, trên khuôn mặt ông ấy thể hiện sự từng trải.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trải qua nhiều lo lắng và đau khổ trong cuộc sống.
Nghĩa phụ
English
To have experienced many worries and sufferings in life.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指经历了许多困苦患难。[出处]郭沫若《南冠草》第二幕“第一场盛太夫人,夏完淳之嫡母,年五十余,因饱经忧患,甚显衰老。”[例]他们说他是出身于贫苦的满族家庭,~。——冰心《晚晴集·老舍和孩子们》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế