Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 饱经世变

Pinyin: bǎo jīng shì biàn

Meanings: Having experienced many major upheavals in life., Trải qua nhiều biến cố lớn trong cuộc đời., 指经历了许多人世变故。[出处]瞿秋白《饿乡纪程》“三我这位表姊,本是家乡的名美人,现在他饱经世变,家庭生活的苦痛已经如狂风骤雨扫净了春意。”[例]他说着江西话,似乎很老成了,是~的样子。——朱自清《白采》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 包, 饣, 纟, 世, 亦, 又

Chinese meaning: 指经历了许多人世变故。[出处]瞿秋白《饿乡纪程》“三我这位表姊,本是家乡的名美人,现在他饱经世变,家庭生活的苦痛已经如狂风骤雨扫净了春意。”[例]他说着江西话,似乎很老成了,是~的样子。——朱自清《白采》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để ca ngợi sự kiên cường hoặc trải nghiệm dày dặn.

Example: 他饱经世变,依然乐观。

Example pinyin: tā bǎo jīng shì biàn , yī rán lè guān 。

Tiếng Việt: Anh ta đã trải qua nhiều biến cố lớn trong cuộc đời nhưng vẫn lạc quan.

饱经世变
bǎo jīng shì biàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trải qua nhiều biến cố lớn trong cuộc đời.

Having experienced many major upheavals in life.

指经历了许多人世变故。[出处]瞿秋白《饿乡纪程》“三我这位表姊,本是家乡的名美人,现在他饱经世变,家庭生活的苦痛已经如狂风骤雨扫净了春意。”[例]他说着江西话,似乎很老成了,是~的样子。——朱自清《白采》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

饱经世变 (bǎo jīng shì biàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung