Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 饮河鼹鼠

Pinyin: yǐn hé yǎn shǔ

Meanings: Chú chuột chũi uống nước sông, ám chỉ những kẻ tầm thường dễ thỏa mãn., A mole drinking river water; refers to ordinary people who are easily satisfied., 比喻指所需求或所得极有限的人。[出处]语出《庄子·逍遥游》“偃鼠饮河,不过满腹。”明·李昌祺《剪灯余话·洞天花烛记》饮河鼹鼠愧盈腹,止鲁鶢鶋惭厚享。”[例]每一个人在人类智慧的长河旁边,都不过像一只饮河的鼹鼠。——秦牧《社稷坛抒情》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 51

Radicals: 欠, 饣, 可, 氵, 晏, 鼠, 臼

Chinese meaning: 比喻指所需求或所得极有限的人。[出处]语出《庄子·逍遥游》“偃鼠饮河,不过满腹。”明·李昌祺《剪灯余话·洞天花烛记》饮河鼹鼠愧盈腹,止鲁鶢鶋惭厚享。”[例]每一个人在人类智慧的长河旁边,都不过像一只饮河的鼹鼠。——秦牧《社稷坛抒情》。

Grammar: Dùng như một danh từ để chỉ con người hoặc đặc điểm cá nhân.

Example: 他虽无大志,但也不至于像饮河鼹鼠般浅薄。

Example pinyin: tā suī wú dà zhì , dàn yě bú zhì yú xiàng yǐn hé yǎn shǔ bān qiǎn bó 。

Tiếng Việt: Anh ta tuy không có chí lớn, nhưng cũng không đến nỗi nông cạn như chú chuột chũi uống nước sông.

饮河鼹鼠
yǐn hé yǎn shǔ
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chú chuột chũi uống nước sông, ám chỉ những kẻ tầm thường dễ thỏa mãn.

A mole drinking river water; refers to ordinary people who are easily satisfied.

比喻指所需求或所得极有限的人。[出处]语出《庄子·逍遥游》“偃鼠饮河,不过满腹。”明·李昌祺《剪灯余话·洞天花烛记》饮河鼹鼠愧盈腹,止鲁鶢鶋惭厚享。”[例]每一个人在人类智慧的长河旁边,都不过像一只饮河的鼹鼠。——秦牧《社稷坛抒情》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...