Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 饭牛屠狗

Pinyin: fàn niú tú gǒu

Meanings: Chỉ công việc tầm thường hoặc việc nuôi gia súc và giết mổ chó., Refers to trivial jobs like raising livestock or slaughtering dogs., ①喻指从事低贱之事。*②指从事贱业者。[出处]明·陈子龙《酬吴次尾》诗“别来落魄吴楚间,饭牛屠狗俱无颜。”[例]黄金浪掷唱呼鹰,~皆知己。——马骏声《醉题酒家壁》诗。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 反, 饣, 牛, 尸, 者, 句, 犭

Chinese meaning: ①喻指从事低贱之事。*②指从事贱业者。[出处]明·陈子龙《酬吴次尾》诗“别来落魄吴楚间,饭牛屠狗俱无颜。”[例]黄金浪掷唱呼鹰,~皆知己。——马骏声《醉题酒家壁》诗。

Grammar: Thành ngữ này có thể biểu thị sự khinh miệt đối với các nghề nghiệp đơn giản hoặc đời sống lao động bình dân.

Example: 他们家世代都做着饭牛屠狗的工作。

Example pinyin: tā men jiā shì dài dōu zuò zhe fàn niú tú gǒu de gōng zuò 。

Tiếng Việt: Gia đình họ qua nhiều thế hệ đều làm công việc tầm thường như nuôi trâu, giết chó.

饭牛屠狗
fàn niú tú gǒu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ công việc tầm thường hoặc việc nuôi gia súc và giết mổ chó.

Refers to trivial jobs like raising livestock or slaughtering dogs.

喻指从事低贱之事

指从事贱业者。[出处]明·陈子龙《酬吴次尾》诗“别来落魄吴楚间,饭牛屠狗俱无颜。”黄金浪掷唱呼鹰,~皆知己。——马骏声《醉题酒家壁》诗

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

饭牛屠狗 (fàn niú tú gǒu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung