Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 饥饱劳役
Pinyin: jī bǎo láo yì
Meanings: Cuộc sống khổ sở vì đói no thất thường và lao động vất vả., A life of suffering due to irregular meals and hard labor., 指生活劳苦,食无定时。[出处]元·高文秀《黑旋风》第三折“俺哥哥三朝的五日,可便忍饿耽饥,五六日不曾尝着水米,常言道饥饱劳役。”
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 27
Radicals: 几, 饣, 包, 力, 彳, 殳
Chinese meaning: 指生活劳苦,食无定时。[出处]元·高文秀《黑旋风》第三折“俺哥哥三朝的五日,可便忍饿耽饥,五六日不曾尝着水米,常言道饥饱劳役。”
Grammar: Danh từ, mô tả một lối sống khó khăn gắn liền với nghề nông.
Example: 过去的农民过着饥饱劳役的日子。
Example pinyin: guò qù de nóng mín guò zhe jī bǎo láo yì de rì zi 。
Tiếng Việt: Người nông dân trước đây sống cuộc đời khổ sở vì đói no thất thường và lao động nặng nhọc.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cuộc sống khổ sở vì đói no thất thường và lao động vất vả.
Nghĩa phụ
English
A life of suffering due to irregular meals and hard labor.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指生活劳苦,食无定时。[出处]元·高文秀《黑旋风》第三折“俺哥哥三朝的五日,可便忍饿耽饥,五六日不曾尝着水米,常言道饥饱劳役。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế