Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 餵糟歠醨

Pinyin: wèi zāo chuò lí

Meanings: Eat dregs and drink diluted alcohol, signifies poverty., Ăn phần cặn rượu và uống rượu loãng, ám chỉ cuộc sống nghèo nàn., ①吃酒糟,喝薄酒。指追求一醉。*②比喻屈志从俗;随波逐流。*③比喻文字优美,令人陶醉。[出处]语出《楚辞·渔父》“众人皆醉,何不餵其糟而歠其酾?”《文选》酾作醨”。吕向云餵糟歠醨,微同其事也。餵,食也。歠,饮也。糟、醨,皆酒滓。”洪兴祖补注醨,薄酒也。”[例]闽酒深红,如汴梁酒。予常在临洺关,向李浦珠索洺酒以饮闽人。咸曰‘此酒魂也。’真~之言。——清·周亮工《书影》卷四。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 34

Radicals: 畏, 飠, 曹, 米

Chinese meaning: ①吃酒糟,喝薄酒。指追求一醉。*②比喻屈志从俗;随波逐流。*③比喻文字优美,令人陶醉。[出处]语出《楚辞·渔父》“众人皆醉,何不餵其糟而歠其酾?”《文选》酾作醨”。吕向云餵糟歠醨,微同其事也。餵,食也。歠,饮也。糟、醨,皆酒滓。”洪兴祖补注醨,薄酒也。”[例]闽酒深红,如汴梁酒。予常在临洺关,向李浦珠索洺酒以饮闽人。咸曰‘此酒魂也。’真~之言。——清·周亮工《书影》卷四。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính hình tượng cao về sự thiếu thốn.

Example: 贫困的年代里,人们常常不得不餵糟歠醨。

Example pinyin: pín kùn de nián dài lǐ , rén men cháng cháng bù dé bú wèi zāo chuò lí 。

Tiếng Việt: Trong những năm tháng nghèo khó, người ta thường buộc phải ăn phần cặn rượu và uống rượu loãng.

餵糟歠醨
wèi zāo chuò lí
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ăn phần cặn rượu và uống rượu loãng, ám chỉ cuộc sống nghèo nàn.

Eat dregs and drink diluted alcohol, signifies poverty.

吃酒糟,喝薄酒。指追求一醉

比喻屈志从俗;随波逐流

比喻文字优美,令人陶醉。[出处]语出《楚辞·渔父》“众人皆醉,何不餵其糟而歠其酾?”《文选》酾作醨”。吕向云餵糟歠醨,微同其事也。餵,食也。歠,饮也。糟、醨,皆酒滓。”洪兴祖补注醨,薄酒也。”闽酒深红,如汴梁酒。予常在临洺关,向李浦珠索洺酒以饮闽人。咸曰‘此酒魂也。’真~之言。——清·周亮工《书影》卷四

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

餵糟歠醨 (wèi zāo chuò lí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung