Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 食少事烦
Pinyin: shí shǎo shì fán
Meanings: Ăn ít nhưng lo lắng nhiều, chỉ người có nỗi lo âu đè nặng lên tâm trí., Eating little but worrying much, describing someone burdened with heavy concerns., 每日吃饭很少,可是处理的事务非常繁重。形容工作辛劳,身体不佳。[出处]《晋书·宣帝纪》“先是,亮使至,帝问曰‘诸葛公起居何如?食可几(许)米?’对曰‘三四升。’次问政事,曰‘二十罚已上皆自省览。’帝既而告人曰‘诸葛孔明其能久乎!’”[例]既而又因感激三顾,许人驱弛,~,至死方已。——清·金圣叹《西厢记序》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 人, 良, 丿, 小, 事, 火, 页
Chinese meaning: 每日吃饭很少,可是处理的事务非常繁重。形容工作辛劳,身体不佳。[出处]《晋书·宣帝纪》“先是,亮使至,帝问曰‘诸葛公起居何如?食可几(许)米?’对曰‘三四升。’次问政事,曰‘二十罚已上皆自省览。’帝既而告人曰‘诸葛孔明其能久乎!’”[例]既而又因感激三顾,许人驱弛,~,至死方已。——清·金圣叹《西厢记序》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh trạng thái tinh thần của con người khi bị áp lực hoặc lo lắng.
Example: 他最近总是食少事烦。
Example pinyin: tā zuì jìn zǒng shì shí shǎo shì fán 。
Tiếng Việt: Gần đây anh ấy luôn ăn ít mà lo lắng nhiều.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ăn ít nhưng lo lắng nhiều, chỉ người có nỗi lo âu đè nặng lên tâm trí.
Nghĩa phụ
English
Eating little but worrying much, describing someone burdened with heavy concerns.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
每日吃饭很少,可是处理的事务非常繁重。形容工作辛劳,身体不佳。[出处]《晋书·宣帝纪》“先是,亮使至,帝问曰‘诸葛公起居何如?食可几(许)米?’对曰‘三四升。’次问政事,曰‘二十罚已上皆自省览。’帝既而告人曰‘诸葛孔明其能久乎!’”[例]既而又因感激三顾,许人驱弛,~,至死方已。——清·金圣叹《西厢记序》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế