Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 食宿相兼

Pinyin: shí sù xiāng jiān

Meanings: Managing both food and lodging; self-sufficient in terms of eating and living., Vừa lo ăn vừa lo ở, chỉ sự tự túc vừa đủ về ăn uống và chỗ ở., 比喻幻想同时实现两个互相矛盾的目标。[出处]汉·应劭《风俗通·两袒》“齐人有女,二人求之。……父母疑不能决,问其女‘定所欲适,难指斥言者,偏袒令我知之。’女便两袒,怪问其故。云‘欲东家食,西家宿’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 人, 良, 佰, 宀, 木, 目, コ, 䒑, 一

Chinese meaning: 比喻幻想同时实现两个互相矛盾的目标。[出处]汉·应劭《风俗通·两袒》“齐人有女,二人求之。……父母疑不能决,问其女‘定所欲适,难指斥言者,偏袒令我知之。’女便两袒,怪问其故。云‘欲东家食,西家宿’”。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mô tả lối sống giản dị và tự cung tự cấp.

Example: 他们过着食宿相兼的生活。

Example pinyin: tā men guò zhe shí sù xiāng jiān de shēng huó 。

Tiếng Việt: Họ sống một cuộc sống tự túc cả về ăn uống và chỗ ở.

食宿相兼
shí sù xiāng jiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vừa lo ăn vừa lo ở, chỉ sự tự túc vừa đủ về ăn uống và chỗ ở.

Managing both food and lodging; self-sufficient in terms of eating and living.

比喻幻想同时实现两个互相矛盾的目标。[出处]汉·应劭《风俗通·两袒》“齐人有女,二人求之。……父母疑不能决,问其女‘定所欲适,难指斥言者,偏袒令我知之。’女便两袒,怪问其故。云‘欲东家食,西家宿’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
宿#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

食宿相兼 (shí sù xiāng jiān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung