Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 飞龙在天

Pinyin: fēi lóng zài tiān

Meanings: A symbol of power and greatness., Rồng bay trên trời, biểu tượng của quyền lực và sự vĩ đại., 比喻帝王在位。[出处]《周易·乾》“九五,飞龙在天,利见大人。”孔颖达疏谓有圣德之人得居王位。”[例]~,方仰君临之德;流虹绕渚,宝开圣作之祥。——宋·陆游《丞相率文武百僚请建重明节表》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 18

Radicals: 飞, 丿, 尤, 土, 一, 大

Chinese meaning: 比喻帝王在位。[出处]《周易·乾》“九五,飞龙在天,利见大人。”孔颖达疏谓有圣德之人得居王位。”[例]~,方仰君临之德;流虹绕渚,宝开圣作之祥。——宋·陆游《丞相率文武百僚请建重明节表》。

Grammar: Thường sử dụng trong bối cảnh miêu tả địa vị hoặc thành tựu lớn lao của một người.

Example: 他如今飞龙在天,成为了公司的总裁。

Example pinyin: tā rú jīn fēi lóng zài tiān , chéng wéi le gōng sī de zǒng cái 。

Tiếng Việt: Hiện tại anh ấy đã trở thành rồng bay trên trời, đảm nhận chức vụ chủ tịch công ty.

飞龙在天
fēi lóng zài tiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rồng bay trên trời, biểu tượng của quyền lực và sự vĩ đại.

A symbol of power and greatness.

比喻帝王在位。[出处]《周易·乾》“九五,飞龙在天,利见大人。”孔颖达疏谓有圣德之人得居王位。”[例]~,方仰君临之德;流虹绕渚,宝开圣作之祥。——宋·陆游《丞相率文武百僚请建重明节表》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

飞龙在天 (fēi lóng zài tiān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung