Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 飞鹰走犬
Pinyin: fēi yīng zǒu quǎn
Meanings: Chỉ hoạt động săn bắn bằng cách sử dụng cả chim ưng và chó săn., Refers to hunting using both eagles and hounds., 指打猎游荡的生活。同飞鹰走狗”。[出处]元·李直夫《虎头牌》第一折“我如今欲待去消愁闷,则除是飞鹰走犬,逐逝追奔。”[例]却说曹爽正~之际,忽报城内有变,太傅有表。——《三国演义》第一○七回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 飞, 䧹, 鸟, 土, 龰, 犬
Chinese meaning: 指打猎游荡的生活。同飞鹰走狗”。[出处]元·李直夫《虎头牌》第一折“我如今欲待去消愁闷,则除是飞鹰走犬,逐逝追奔。”[例]却说曹爽正~之际,忽报城内有变,太傅有表。——《三国演义》第一○七回。
Grammar: Được sử dụng phổ biến trong văn cảnh về săn bắn hoặc mô tả sự phối hợp nhịp nhàng giữa các phương tiện khác nhau.
Example: 他们带着猎鹰和猎犬,开始了飞鹰走犬的一天。
Example pinyin: tā men dài zhe liè yīng hé liè quǎn , kāi shǐ le fēi yīng zǒu quǎn de yì tiān 。
Tiếng Việt: Họ dẫn theo chim ưng và chó săn, bắt đầu một ngày săn bắn với cả hai loại động vật này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ hoạt động săn bắn bằng cách sử dụng cả chim ưng và chó săn.
Nghĩa phụ
English
Refers to hunting using both eagles and hounds.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指打猎游荡的生活。同飞鹰走狗”。[出处]元·李直夫《虎头牌》第一折“我如今欲待去消愁闷,则除是飞鹰走犬,逐逝追奔。”[例]却说曹爽正~之际,忽报城内有变,太傅有表。——《三国演义》第一○七回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế