Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 飞珠溅玉
Pinyin: fēi zhū jiàn yù
Meanings: Pearls and jade splashing, describing the sparkling beauty of flowing water., Hạt châu và ngọc bắn tung tóe, miêu tả vẻ đẹp lấp lánh của nước chảy., 原指周文王梦飞熊而得太公望。[又]比喻圣主得贤臣的征兆。[出处]《史记·齐太公世家》“西伯将出猎,卜之,曰‘所获非龙非彲,非虎非罴;所获霸王之辅’。”[例]昔商高宗曾有~,得傅说于版筑之间。——明·许仲琳《封神演义》第二十三回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 30
Radicals: 飞, 朱, 王, 氵, 贱, 丶
Chinese meaning: 原指周文王梦飞熊而得太公望。[又]比喻圣主得贤臣的征兆。[出处]《史记·齐太公世家》“西伯将出猎,卜之,曰‘所获非龙非彲,非虎非罴;所获霸王之辅’。”[例]昔商高宗曾有~,得傅说于版筑之间。——明·许仲琳《封神演义》第二十三回。
Grammar: Động từ mang tính biểu trưng, thường dùng để miêu tả cảnh đẹp tự nhiên.
Example: 瀑布从高处落下,犹如飞珠溅玉。
Example pinyin: pù bù cóng gāo chù luò xià , yóu rú fēi zhū jiàn yù 。
Tiếng Việt: Thác nước từ trên cao đổ xuống, giống như hạt châu và ngọc bắn tung tóe.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hạt châu và ngọc bắn tung tóe, miêu tả vẻ đẹp lấp lánh của nước chảy.
Nghĩa phụ
English
Pearls and jade splashing, describing the sparkling beauty of flowing water.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原指周文王梦飞熊而得太公望。[又]比喻圣主得贤臣的征兆。[出处]《史记·齐太公世家》“西伯将出猎,卜之,曰‘所获非龙非彲,非虎非罴;所获霸王之辅’。”[例]昔商高宗曾有~,得傅说于版筑之间。——明·许仲琳《封神演义》第二十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế