Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 飞熊入梦

Pinyin: fēi xióng rù mèng

Meanings: Dreaming of a flying bear entering, implies good fortune or meeting a benefactor., Giấc mơ thấy gấu bay vào, ám chỉ điềm báo may mắn hoặc gặp quý nhân phù trợ., 意外的灾祸。[出处]《后汉书·周荣传》“若卒遇飞祸,无得殡敛。”[例]自己年纪可也不小了,家中又碰见这样~,不知如何了局。——清·曹雪芹《红楼梦》第九十回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 飞, 灬, 能, 入, 夕, 林

Chinese meaning: 意外的灾祸。[出处]《后汉书·周荣传》“若卒遇飞祸,无得殡敛。”[例]自己年纪可也不小了,家中又碰见这样~,不知如何了局。——清·曹雪芹《红楼梦》第九十回。

Grammar: Thành ngữ cổ điển, thường sử dụng trong ngữ cảnh tiên tri hoặc dự đoán may mắn.

Example: 据说他昨晚做了个飞熊入梦的好梦,预示着前程似锦。

Example pinyin: jù shuō tā zuó wǎn zuò le gè fēi xióng rù mèng de hǎo mèng , yù shì zhe qián chéng sì jǐn 。

Tiếng Việt: Nghe nói tối qua anh ta mơ thấy giấc mơ tốt lành 'gấu bay vào', dự báo tương lai tươi sáng.

飞熊入梦
fēi xióng rù mèng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giấc mơ thấy gấu bay vào, ám chỉ điềm báo may mắn hoặc gặp quý nhân phù trợ.

Dreaming of a flying bear entering, implies good fortune or meeting a benefactor.

意外的灾祸。[出处]《后汉书·周荣传》“若卒遇飞祸,无得殡敛。”[例]自己年纪可也不小了,家中又碰见这样~,不知如何了局。——清·曹雪芹《红楼梦》第九十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

飞熊入梦 (fēi xióng rù mèng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung