Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风驱电扫

Pinyin: fēng qū diàn sǎo

Meanings: Gió cuốn và điện quét, mô tả hành động hết sức nhanh chóng và triệt để., Wind driving and lightning sweeping, describing extremely swift and thorough actions., 形容像刮风、闪电那样迅速驰赴和扫除。[出处]《南齐书·裴叔业崔慧景等传论》“征虏将军投袂以先国急,束马旅师,横江竞济,风驱电扫,制胜转丸。”[例]平生闻谭公胸中数万甲兵,所至~,今治蜀顾如此,乃知宏才不器,无适非宜,哲士达权,随时善变也。——明·张居正《答蜀中开府谭二华书》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 㐅, 几, 区, 马, 乚, 日, 彐, 扌

Chinese meaning: 形容像刮风、闪电那样迅速驰赴和扫除。[出处]《南齐书·裴叔业崔慧景等传论》“征虏将军投袂以先国急,束马旅师,横江竞济,风驱电扫,制胜转丸。”[例]平生闻谭公胸中数万甲兵,所至~,今治蜀顾如此,乃知宏才不器,无适非宜,哲士达权,随时善变也。——明·张居正《答蜀中开府谭二华书》。

Grammar: Thường dùng để biểu đạt sự hoàn tất công việc một cách nhanh gọn và không sót.

Example: 部队风驱电扫般清除了敌人的据点。

Example pinyin: bù duì fēng qū diàn sǎo bān qīng chú le dí rén de jù diǎn 。

Tiếng Việt: Quân đội đã nhanh chóng và triệt để loại bỏ cứ điểm của kẻ thù giống như gió cuốn và điện quét.

风驱电扫
fēng qū diàn sǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gió cuốn và điện quét, mô tả hành động hết sức nhanh chóng và triệt để.

Wind driving and lightning sweeping, describing extremely swift and thorough actions.

形容像刮风、闪电那样迅速驰赴和扫除。[出处]《南齐书·裴叔业崔慧景等传论》“征虏将军投袂以先国急,束马旅师,横江竞济,风驱电扫,制胜转丸。”[例]平生闻谭公胸中数万甲兵,所至~,今治蜀顾如此,乃知宏才不器,无适非宜,哲士达权,随时善变也。——明·张居正《答蜀中开府谭二华书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...