Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风驰雨骤

Pinyin: fēng chí yǔ zhòu

Meanings: Gió thổi mạnh và mưa rơi dữ dội, mô tả thời tiết xấu., Strong winds and heavy rain, describing bad weather., 形容像风雨一样迅捷猛烈。[出处]《旧五代史·梁书·谢彦章传》“每敦阵整旅,左旋右抽,虽风驰雨骤,亦无以喻其迅捷也,故当时骑士咸乐为用。”[例]任大老爷亲自骑着快马,带着八十名亲兵小队,~的在后赶来。——清·张春帆《宦海》第十二回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 㐅, 几, 也, 马, 一, 聚

Chinese meaning: 形容像风雨一样迅捷猛烈。[出处]《旧五代史·梁书·谢彦章传》“每敦阵整旅,左旋右抽,虽风驰雨骤,亦无以喻其迅捷也,故当时骑士咸乐为用。”[例]任大老爷亲自骑着快马,带着八十名亲兵小队,~的在后赶来。——清·张春帆《宦海》第十二回。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để miêu tả điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc tình huống bất lợi.

Example: 那天晚上风驰雨骤,我们只好留在家里。

Example pinyin: nà tiān wǎn shàng fēng chí yǔ zhòu , wǒ men zhǐ hǎo liú zài jiā lǐ 。

Tiếng Việt: Đêm đó gió thổi mạnh và mưa lớn, chúng tôi đành phải ở lại trong nhà.

风驰雨骤
fēng chí yǔ zhòu
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gió thổi mạnh và mưa rơi dữ dội, mô tả thời tiết xấu.

Strong winds and heavy rain, describing bad weather.

形容像风雨一样迅捷猛烈。[出处]《旧五代史·梁书·谢彦章传》“每敦阵整旅,左旋右抽,虽风驰雨骤,亦无以喻其迅捷也,故当时骑士咸乐为用。”[例]任大老爷亲自骑着快马,带着八十名亲兵小队,~的在后赶来。——清·张春帆《宦海》第十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

风驰雨骤 (fēng chí yǔ zhòu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung