Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风雨飘零

Pinyin: fēng yǔ piāo líng

Meanings: Gió mưa cuốn trôi, chỉ sự tan rã hoặc thất bại., The wind and rain sweep away; indicating dispersion or failure., 受风雨吹打而飘失零落。[出处]叶圣陶《倪焕之》“十二风雨飘零,心神不宁,骨节疼痛,都足以引起他们剧列的忿怒。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 㐅, 几, 一, 票, 风, 令, 雨

Chinese meaning: 受风雨吹打而飘失零落。[出处]叶圣陶《倪焕之》“十二风雨飘零,心神不宁,骨节疼痛,都足以引起他们剧列的忿怒。”

Grammar: Thường dùng để diễn tả kết cục không may mắn.

Example: 他的事业在风雨飘零中结束了。

Example pinyin: tā de shì yè zài fēng yǔ piāo líng zhōng jié shù le 。

Tiếng Việt: Sự nghiệp của anh ấy đã kết thúc trong cảnh tan tác.

风雨飘零
fēng yǔ piāo líng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gió mưa cuốn trôi, chỉ sự tan rã hoặc thất bại.

The wind and rain sweep away; indicating dispersion or failure.

受风雨吹打而飘失零落。[出处]叶圣陶《倪焕之》“十二风雨飘零,心神不宁,骨节疼痛,都足以引起他们剧列的忿怒。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

风雨飘零 (fēng yǔ piāo líng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung