Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风雨飘摇

Pinyin: fēng yǔ piāo yáo

Meanings: The wind and rain cause swaying; indicating instability and hardship., Gió mưa làm lung lay, chỉ tình trạng bất ổn và khó khăn., 飘摇飘荡。在风雨中飘荡不定。比喻局势动荡不安,很不稳定。[出处]《诗经·豳风·鸱号》“予室翘翘,风雨所飘摇。”[例]我现在离家已十二三年,值此新秋,又是~的深夜,天涯羁客不胜落寞的情怀。——郭沫若《学生时代·芭蕉花》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 㐅, 几, 一, 票, 风, 䍃, 扌

Chinese meaning: 飘摇飘荡。在风雨中飘荡不定。比喻局势动荡不安,很不稳定。[出处]《诗经·豳风·鸱号》“予室翘翘,风雨所飘摇。”[例]我现在离家已十二三年,值此新秋,又是~的深夜,天涯羁客不胜落寞的情怀。——郭沫若《学生时代·芭蕉花》。

Grammar: Phổ biến khi nói về tình hình kinh doanh hoặc xã hội không ổn định.

Example: 这家公司正处于风雨飘摇之中。

Example pinyin: zhè jiā gōng sī zhèng chǔ yú fēng yǔ piāo yáo zhī zhōng 。

Tiếng Việt: Công ty này đang trong tình trạng bất ổn.

风雨飘摇
fēng yǔ piāo yáo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gió mưa làm lung lay, chỉ tình trạng bất ổn và khó khăn.

The wind and rain cause swaying; indicating instability and hardship.

飘摇飘荡。在风雨中飘荡不定。比喻局势动荡不安,很不稳定。[出处]《诗经·豳风·鸱号》“予室翘翘,风雨所飘摇。”[例]我现在离家已十二三年,值此新秋,又是~的深夜,天涯羁客不胜落寞的情怀。——郭沫若《学生时代·芭蕉花》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

风雨飘摇 (fēng yǔ piāo yáo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung