Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风雨漂摇

Pinyin: fēng yǔ piāo yáo

Meanings: The wind and rain cause things to sway; indicating instability and anxiety., Gió mưa làm lung lay, chỉ sự bất ổn và lo âu., 比喻局势动荡不安,很不稳定。同风雨飘摇”。[出处]唐·李华《二孝赞》“风雨漂摇,支体鳞皴。”[例]释晨错温清之忧,而怀~之惧。——清·钱谦益《〈孙楚惟诗稿〉序》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 㐅, 几, 一, 氵, 票, 䍃, 扌

Chinese meaning: 比喻局势动荡不安,很不稳定。同风雨飘摇”。[出处]唐·李华《二孝赞》“风雨漂摇,支体鳞皴。”[例]释晨错温清之忧,而怀~之惧。——清·钱谦益《〈孙楚惟诗稿〉序》。

Grammar: Thường dùng trong bối cảnh xã hội hoặc chính trị rối ren.

Example: 在这个风雨漂摇的时代,每个人都感到不安。

Example pinyin: zài zhè ge fēng yǔ piāo yáo de shí dài , měi gè rén dōu gǎn dào bù ān 。

Tiếng Việt: Trong thời đại đầy biến động này, ai cũng cảm thấy bất an.

风雨漂摇
fēng yǔ piāo yáo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gió mưa làm lung lay, chỉ sự bất ổn và lo âu.

The wind and rain cause things to sway; indicating instability and anxiety.

比喻局势动荡不安,很不稳定。同风雨飘摇”。[出处]唐·李华《二孝赞》“风雨漂摇,支体鳞皴。”[例]释晨错温清之忧,而怀~之惧。——清·钱谦益《〈孙楚惟诗稿〉序》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

风雨漂摇 (fēng yǔ piāo yáo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung