Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 风雨无阻
Pinyin: fēng yǔ wú zǔ
Meanings: Không gì có thể ngăn cản dù gió hay mưa, chỉ sự kiên định trước khó khăn., Nothing can stop it, whether wind or rain; showing perseverance in the face of difficulties., 不受刮风下雨的阻碍。指预先约好的事情,一定按期进行。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷三十二黄秀才从陆路短船,风雨无阻,所以赶着了。”[例]宝钗说道一月只要两次就够了。拟定日期,风雨无阻。”——清·曹雪芹《红楼梦》第三十七回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 㐅, 几, 一, 尢, 且, 阝
Chinese meaning: 不受刮风下雨的阻碍。指预先约好的事情,一定按期进行。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷三十二黄秀才从陆路短船,风雨无阻,所以赶着了。”[例]宝钗说道一月只要两次就够了。拟定日期,风雨无阻。”——清·曹雪芹《红楼梦》第三十七回。
Grammar: Thường dùng để nhấn mạnh ý chí kiên cường và không bỏ cuộc.
Example: 无论风雨无阻,他都坚持每天锻炼。
Example pinyin: wú lùn fēng yǔ wú zǔ , tā dōu jiān chí měi tiān duàn liàn 。
Tiếng Việt: Dù gió hay mưa cũng không ngăn được, anh ấy vẫn kiên trì tập luyện mỗi ngày.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không gì có thể ngăn cản dù gió hay mưa, chỉ sự kiên định trước khó khăn.
Nghĩa phụ
English
Nothing can stop it, whether wind or rain; showing perseverance in the face of difficulties.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
不受刮风下雨的阻碍。指预先约好的事情,一定按期进行。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷三十二黄秀才从陆路短船,风雨无阻,所以赶着了。”[例]宝钗说道一月只要两次就够了。拟定日期,风雨无阻。”——清·曹雪芹《红楼梦》第三十七回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế