Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风雨如晦

Pinyin: fēng yǔ rú huì

Meanings: Gió mưa tối tăm, ám chỉ hoàn cảnh khó khăn, u ám., The wind and rain are as dark as night; referring to a difficult and gloomy situation., 指白天刮风下雨,天色暗得象黑夜一样。形容政治黑暗,社会不安。[出处]《诗经·郑风·风雨》“风雨如晦,鸡鸣不已。”[例]游子归来了,在这~之晨,游子归来了。——郭沫若《星空·归来》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 㐅, 几, 一, 口, 女, 日, 每

Chinese meaning: 指白天刮风下雨,天色暗得象黑夜一样。形容政治黑暗,社会不安。[出处]《诗经·郑风·风雨》“风雨如晦,鸡鸣不已。”[例]游子归来了,在这~之晨,游子归来了。——郭沫若《星空·归来》。

Grammar: Thường dùng để diễn tả hoàn cảnh nguy nan hoặc bất ổn.

Example: 那段日子真是风雨如晦,充满了挑战。

Example pinyin: nà duàn rì zi zhēn shì fēng yǔ rú huì , chōng mǎn le tiǎo zhàn 。

Tiếng Việt: Những ngày đó thật sự u ám và đầy thử thách.

风雨如晦
fēng yǔ rú huì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gió mưa tối tăm, ám chỉ hoàn cảnh khó khăn, u ám.

The wind and rain are as dark as night; referring to a difficult and gloomy situation.

指白天刮风下雨,天色暗得象黑夜一样。形容政治黑暗,社会不安。[出处]《诗经·郑风·风雨》“风雨如晦,鸡鸣不已。”[例]游子归来了,在这~之晨,游子归来了。——郭沫若《星空·归来》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...