Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 风雨同舟
Pinyin: fēng yǔ tóng zhōu
Meanings: Cùng chung sức vượt qua khó khăn, giống như mọi người trên một con thuyền đối mặt với gió và mưa., To be in the same boat facing wind and rain; working together through difficulties., 在狂风暴雨中同乘一条船,一起与风雨搏斗。比喻共同经历患难。[出处]《孙子·九地》“夫吴人与越人相恶也,当其同舟共济,遇风,其相救也如左右手。”[例]诸公热诚毅力,十倍仲恺,当有善法,济此艰难。庶几~,危亡共拯。——廖仲恺《辞财政部长职通电》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 㐅, 几, 一, 口, 舟
Chinese meaning: 在狂风暴雨中同乘一条船,一起与风雨搏斗。比喻共同经历患难。[出处]《孙子·九地》“夫吴人与越人相恶也,当其同舟共济,遇风,其相救也如左右手。”[例]诸公热诚毅力,十倍仲恺,当有善法,济此艰难。庶几~,危亡共拯。——廖仲恺《辞财政部长职通电》。
Grammar: Dùng trong các bối cảnh cần nhấn mạnh tinh thần đoàn kết và hỗ trợ lẫn nhau.
Example: 我们应当时刻保持风雨同舟的精神。
Example pinyin: wǒ men yīng dāng shí kè bǎo chí fēng yǔ tóng zhōu de jīng shén 。
Tiếng Việt: Chúng ta nên luôn giữ tinh thần đồng cam cộng khổ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cùng chung sức vượt qua khó khăn, giống như mọi người trên một con thuyền đối mặt với gió và mưa.
Nghĩa phụ
English
To be in the same boat facing wind and rain; working together through difficulties.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
在狂风暴雨中同乘一条船,一起与风雨搏斗。比喻共同经历患难。[出处]《孙子·九地》“夫吴人与越人相恶也,当其同舟共济,遇风,其相救也如左右手。”[例]诸公热诚毅力,十倍仲恺,当有善法,济此艰难。庶几~,危亡共拯。——廖仲恺《辞财政部长职通电》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế