Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 风调雨顺
Pinyin: fēng tiáo yǔ shùn
Meanings: Good weather with favorable winds and rains, indicating bountiful harvests., Gió hòa mưa thuận, diễn tả thời tiết tốt, mùa màng bội thu., 调调和;顺和协。风雨及时适宜。形容风雨适合农时。[出处]《六韬》“既而克殷,风凋雨顺。”[例]自后国泰民安,~,五谷丰登,人物康阜,真是升平世界。——清·陈忱《水浒后传》第四十回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 㐅, 几, 周, 讠, 一, 川, 页
Chinese meaning: 调调和;顺和协。风雨及时适宜。形容风雨适合农时。[出处]《六韬》“既而克殷,风凋雨顺。”[例]自后国泰民安,~,五谷丰登,人物康阜,真是升平世界。——清·陈忱《水浒后传》第四十回。
Grammar: Thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến thiên nhiên, nông nghiệp hoặc may mắn.
Example: 今年风调雨顺,农民们都大丰收。
Example pinyin: jīn nián fēng tiáo yǔ shùn , nóng mín men dōu dà fēng shōu 。
Tiếng Việt: Năm nay thời tiết thuận lợi, nông dân đều có vụ mùa bội thu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gió hòa mưa thuận, diễn tả thời tiết tốt, mùa màng bội thu.
Nghĩa phụ
English
Good weather with favorable winds and rains, indicating bountiful harvests.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
调调和;顺和协。风雨及时适宜。形容风雨适合农时。[出处]《六韬》“既而克殷,风凋雨顺。”[例]自后国泰民安,~,五谷丰登,人物康阜,真是升平世界。——清·陈忱《水浒后传》第四十回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế