Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风行一时

Pinyin: fēng xíng yī shí

Meanings: Lan truyền nhanh chóng trong một khoảng thời gian ngắn., To become popular for a short period of time., 风行象刮风一样流行。形容事物在一个时期内非常盛行。[出处]清·曾朴《孽海花》第三回“不是弟妄下雌黄,只怕唐兄印行的《不息斋稿》,虽然风行一时,决不能望《五丁阁稿》的项背哩!”[例]特别是一政法学校的设立~,在成都一个省城里,竟有了四五十座私立政法学校出现。——郭沫若《学生时代·我的学生时代》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 18

Radicals: 㐅, 几, 亍, 彳, 一, 寸, 日

Chinese meaning: 风行象刮风一样流行。形容事物在一个时期内非常盛行。[出处]清·曾朴《孽海花》第三回“不是弟妄下雌黄,只怕唐兄印行的《不息斋稿》,虽然风行一时,决不能望《五丁阁稿》的项背哩!”[例]特别是一政法学校的设立~,在成都一个省城里,竟有了四五十座私立政法学校出现。——郭沫若《学生时代·我的学生时代》。

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để mô tả sự nổi tiếng tạm thời.

Example: 这款手机游戏风行一时,但很快就没人玩了。

Example pinyin: zhè kuǎn shǒu jī yóu xì fēng xíng yì shí , dàn hěn kuài jiù méi rén wán le 。

Tiếng Việt: Trò chơi điện thoại này từng rất phổ biến, nhưng chẳng bao lâu sau thì không ai chơi nữa.

风行一时
fēng xíng yī shí
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lan truyền nhanh chóng trong một khoảng thời gian ngắn.

To become popular for a short period of time.

风行象刮风一样流行。形容事物在一个时期内非常盛行。[出处]清·曾朴《孽海花》第三回“不是弟妄下雌黄,只怕唐兄印行的《不息斋稿》,虽然风行一时,决不能望《五丁阁稿》的项背哩!”[例]特别是一政法学校的设立~,在成都一个省城里,竟有了四五十座私立政法学校出现。——郭沫若《学生时代·我的学生时代》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...