Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风花雪月

Pinyin: fēng huā xuě yuè

Meanings: Gió, hoa, tuyết, trăng (biểu tượng của cái đẹp lãng mạn nhưng hời hợt)., Wind, flowers, snow, and moon (symbols of romantic but superficial beauty)., 原指旧时诗文里经常描写的自然景物。[又]比喻堆砌词藻、内容贫乏空洞的诗文。也指爱情之事或花天酒地的荒淫生活。[出处]宋·邵雍《伊川击壤集序》“虽死生荣辱,转战于前,曾未入于胸中,则何异四时风花雪月一过乎眼也。”[例]小弟每常见前辈批语,有些~的字样,被那些后生们看不见,便要想到诗词歌赋那条路上去,便要坏了心术。——清·吴敬梓《儒林外史》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 㐅, 几, 化, 艹, 彐, 雨, 月

Chinese meaning: 原指旧时诗文里经常描写的自然景物。[又]比喻堆砌词藻、内容贫乏空洞的诗文。也指爱情之事或花天酒地的荒淫生活。[出处]宋·邵雍《伊川击壤集序》“虽死生荣辱,转战于前,曾未入于胸中,则何异四时风花雪月一过乎眼也。”[例]小弟每常见前辈批语,有些~的字样,被那些后生们看不见,便要想到诗词歌赋那条路上去,便要坏了心术。——清·吴敬梓《儒林外史》。

Grammar: Dùng để phê bình các tác phẩm nghệ thuật chú trọng hình thức mà thiếu chiều sâu.

Example: 他写的诗词多是风花雪月的内容。

Example pinyin: tā xiě de shī cí duō shì fēng huā xuě yuè de nèi róng 。

Tiếng Việt: Những bài thơ anh ấy viết đa phần là về đề tài lãng mạn nhưng hời hợt.

风花雪月
fēng huā xuě yuè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gió, hoa, tuyết, trăng (biểu tượng của cái đẹp lãng mạn nhưng hời hợt).

Wind, flowers, snow, and moon (symbols of romantic but superficial beauty).

原指旧时诗文里经常描写的自然景物。[又]比喻堆砌词藻、内容贫乏空洞的诗文。也指爱情之事或花天酒地的荒淫生活。[出处]宋·邵雍《伊川击壤集序》“虽死生荣辱,转战于前,曾未入于胸中,则何异四时风花雪月一过乎眼也。”[例]小弟每常见前辈批语,有些~的字样,被那些后生们看不见,便要想到诗词歌赋那条路上去,便要坏了心术。——清·吴敬梓《儒林外史》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

风花雪月 (fēng huā xuě yuè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung