Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 风烛残年
Pinyin: fēng zhú cán nián
Meanings: The twilight years of life, frail and vulnerable like a flickering candle in the wind., Những năm cuối đời, tuổi già yếu đuối như ngọn nến trước gió., 风烛被风吹的蜡烛,容易熄灭;残年残余的岁月,指在世不太久。比喻人到了接近死亡的晚年。[出处]晋·王羲之《题卫夫人笔陈图后》“时年五十有三,或恐风烛奄及,聊遗教于子孙耳。”[例]有许多象祁老者的老人,希望在太平中度过~,而侵略者的枪炮打碎了他们的希望。——老舍《四世同堂》六。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 29
Radicals: 㐅, 几, 火, 虫, 戋, 歹, 年
Chinese meaning: 风烛被风吹的蜡烛,容易熄灭;残年残余的岁月,指在世不太久。比喻人到了接近死亡的晚年。[出处]晋·王羲之《题卫夫人笔陈图后》“时年五十有三,或恐风烛奄及,聊遗教于子孙耳。”[例]有许多象祁老者的老人,希望在太平中度过~,而侵略者的枪炮打碎了他们的希望。——老舍《四世同堂》六。
Grammar: Cụm từ này thường xuất hiện ở vị trí bổ ngữ của câu để nói về tuổi già.
Example: 在风烛残年里,他依旧怀念着年轻时的美好时光。
Example pinyin: zài fēng zhú cán nián lǐ , tā yī jiù huái niàn zhe nián qīng shí de měi hǎo shí guāng 。
Tiếng Việt: Trong những năm cuối đời, ông vẫn nhớ về những thời khắc tươi đẹp lúc còn trẻ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Những năm cuối đời, tuổi già yếu đuối như ngọn nến trước gió.
Nghĩa phụ
English
The twilight years of life, frail and vulnerable like a flickering candle in the wind.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
风烛被风吹的蜡烛,容易熄灭;残年残余的岁月,指在世不太久。比喻人到了接近死亡的晚年。[出处]晋·王羲之《题卫夫人笔陈图后》“时年五十有三,或恐风烛奄及,聊遗教于子孙耳。”[例]有许多象祁老者的老人,希望在太平中度过~,而侵略者的枪炮打碎了他们的希望。——老舍《四世同堂》六。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế