Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 风流罪过
Pinyin: fēng liú zuì guò
Meanings: Sins or faults resulting from being dissolute or promiscuous., Tội lỗi do phong lưu, phóng đãng gây ra., 风流原为封建士大夫的所谓风雅。原指因为风雅而致的过错。[又]也指因搞男女关系而犯下的罪。[出处]《北齐书·郎基传》“在官写书,亦是风流罪过。”[例]公瑾教我十日办完,工匠料物,都不应手,将这一件~,明白要杀我。——明·罗贯中《三国演义》第四十六回。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 33
Radicals: 㐅, 几, 㐬, 氵, 罒, 非, 寸, 辶
Chinese meaning: 风流原为封建士大夫的所谓风雅。原指因为风雅而致的过错。[又]也指因搞男女关系而犯下的罪。[出处]《北齐书·郎基传》“在官写书,亦是风流罪过。”[例]公瑾教我十日办完,工匠料物,都不应手,将这一件~,明白要杀我。——明·罗贯中《三国演义》第四十六回。
Grammar: Thường dùng trong ngữ cảnh phê phán hành vi không đứng đắn.
Example: 他因风流罪过而名声扫地。
Example pinyin: tā yīn fēng liú zuì guo ér míng shēng sǎo dì 。
Tiếng Việt: Anh ta bị mất hết danh dự vì tội lỗi do phong lưu gây ra.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tội lỗi do phong lưu, phóng đãng gây ra.
Nghĩa phụ
English
Sins or faults resulting from being dissolute or promiscuous.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
风流原为封建士大夫的所谓风雅。原指因为风雅而致的过错。[又]也指因搞男女关系而犯下的罪。[出处]《北齐书·郎基传》“在官写书,亦是风流罪过。”[例]公瑾教我十日办完,工匠料物,都不应手,将这一件~,明白要杀我。——明·罗贯中《三国演义》第四十六回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế