Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风流冤孽

Pinyin: fēng liú yuān niè

Meanings: Nỗi oan nghiệt của những kẻ phong lưu phóng đãng., The karmic retribution of those who were dissolute and promiscuous., 男女风情事而造成的冤仇罪孽。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第五回“因近来风流冤孽,缠绵於此处,是以前来访察机会,布散相思。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 43

Radicals: 㐅, 几, 㐬, 氵, 兔, 冖, 子, 薛

Chinese meaning: 男女风情事而造成的冤仇罪孽。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第五回“因近来风流冤孽,缠绵於此处,是以前来访察机会,布散相思。”

Grammar: Dùng trong ngữ cảnh mang tính triết lý hoặc nói về nhân quả.

Example: 前世的风流冤孽,今世来还。

Example pinyin: qián shì de fēng liú yuān niè , jīn shì lái hái 。

Tiếng Việt: Những oan nghiệt từ kiếp trước, kiếp này phải trả.

风流冤孽
fēng liú yuān niè
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nỗi oan nghiệt của những kẻ phong lưu phóng đãng.

The karmic retribution of those who were dissolute and promiscuous.

男女风情事而造成的冤仇罪孽。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第五回“因近来风流冤孽,缠绵於此处,是以前来访察机会,布散相思。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

风流冤孽 (fēng liú yuān niè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung