Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风流云散

Pinyin: fēng liú yún sàn

Meanings: Mọi thứ tan biến như gió mây, chỉ sự tan rã hoặc kết thúc của một nhóm người hoặc sự kiện., Everything disperses like wind and clouds; refers to the dissolution or end of a group or event., 象风和云那样流动散开。比喻在一起的人分散到四面八方。[出处]三国·魏·王粲《赠蔡子笃》诗“风流云散,一别如雨。”[例]今则天各一方,~,兼之玉碎香埋,不堪回首矣。——清·沈复《浮生六记·闲情记趣》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 㐅, 几, 㐬, 氵, 二, 厶, ⺼, 攵, 龷

Chinese meaning: 象风和云那样流动散开。比喻在一起的人分散到四面八方。[出处]三国·魏·王粲《赠蔡子笃》诗“风流云散,一别如雨。”[例]今则天各一方,~,兼之玉碎香埋,不堪回首矣。——清·沈复《浮生六记·闲情记趣》。

Grammar: Thành ngữ này thường dùng để diễn tả sự chia ly hoặc kết thúc.

Example: 毕业之后,大家就风流云散了。

Example pinyin: bì yè zhī hòu , dà jiā jiù fēng liú yún sàn le 。

Tiếng Việt: Sau khi tốt nghiệp, mọi người đều tan tác như mây gió.

风流云散
fēng liú yún sàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mọi thứ tan biến như gió mây, chỉ sự tan rã hoặc kết thúc của một nhóm người hoặc sự kiện.

Everything disperses like wind and clouds; refers to the dissolution or end of a group or event.

象风和云那样流动散开。比喻在一起的人分散到四面八方。[出处]三国·魏·王粲《赠蔡子笃》诗“风流云散,一别如雨。”[例]今则天各一方,~,兼之玉碎香埋,不堪回首矣。——清·沈复《浮生六记·闲情记趣》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

风流云散 (fēng liú yún sàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung