Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 风木之悲
Pinyin: fēng mù zhī bēi
Meanings: Sorrow over the loss of one’s parents (alluding to wind blowing through empty branches)., Nỗi buồn vì mất đi cha mẹ (liên tưởng đến gió thổi qua cành cây trống vắng)., 风木同风树”,比喻因父母亡故,不能奉养。指丧父母的悲伤。[出处]明·顾大典《青衫记·元白揣摩》“早年失怙,常怀风木之悲;壮岁鼓盆,久虚琴瑟之乐。”[例]~何及!——清·顾炎武《与李湘北书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 㐅, 几, 木, 丶, 心, 非
Chinese meaning: 风木同风树”,比喻因父母亡故,不能奉养。指丧父母的悲伤。[出处]明·顾大典《青衫记·元白揣摩》“早年失怙,常怀风木之悲;壮岁鼓盆,久虚琴瑟之乐。”[例]~何及!——清·顾炎武《与李湘北书》。
Grammar: Thành ngữ này mô tả một trạng thái tâm lý đau buồn sâu sắc, đặc biệt là sau khi mất đi người thân.
Example: 自从父母去世后,他一直怀着风木之悲。
Example pinyin: zì cóng fù mǔ qù shì hòu , tā yì zhí huái zhe fēng mù zhī bēi 。
Tiếng Việt: Kể từ khi cha mẹ qua đời, anh luôn mang trong lòng nỗi buồn mất mát.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nỗi buồn vì mất đi cha mẹ (liên tưởng đến gió thổi qua cành cây trống vắng).
Nghĩa phụ
English
Sorrow over the loss of one’s parents (alluding to wind blowing through empty branches).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
风木同风树”,比喻因父母亡故,不能奉养。指丧父母的悲伤。[出处]明·顾大典《青衫记·元白揣摩》“早年失怙,常怀风木之悲;壮岁鼓盆,久虚琴瑟之乐。”[例]~何及!——清·顾炎武《与李湘北书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế