Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 风情月思
Pinyin: fēng qíng yuè sī
Meanings: Tình cảm và suy nghĩ liên quan đến tình yêu lãng mạn, Feelings and thoughts related to romantic love., 指男女相互爱恋的情思。亦作风情月意”。[出处]明·高濂《玉簪记·合庆》“京兆府当年指腹,女贞观重会玉簪。慢写出风情月思,画堂前侑酒承欢。”明·杨柔胜《玉环记·韦皋延宾》记当年与那人初见,只指望邮亭一夜姻缘,谁想他风情月思深留恋,安甜静,乐幽闲。”
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 28
Radicals: 㐅, 几, 忄, 青, 月, 心, 田
Chinese meaning: 指男女相互爱恋的情思。亦作风情月意”。[出处]明·高濂《玉簪记·合庆》“京兆府当年指腹,女贞观重会玉簪。慢写出风情月思,画堂前侑酒承欢。”明·杨柔胜《玉环记·韦皋延宾》记当年与那人初见,只指望邮亭一夜姻缘,谁想他风情月思深留恋,安甜静,乐幽闲。”
Grammar: Thường dùng trong ngữ cảnh văn học trữ tình, giàu cảm xúc.
Example: 她的心中充满了风情月思。
Example pinyin: tā de xīn zhōng chōng mǎn le fēng qíng yuè sī 。
Tiếng Việt: Trong lòng cô ấy tràn đầy những ý nghĩ về tình yêu lãng mạn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tình cảm và suy nghĩ liên quan đến tình yêu lãng mạn
Nghĩa phụ
English
Feelings and thoughts related to romantic love.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指男女相互爱恋的情思。亦作风情月意”。[出处]明·高濂《玉簪记·合庆》“京兆府当年指腹,女贞观重会玉簪。慢写出风情月思,画堂前侑酒承欢。”明·杨柔胜《玉环记·韦皋延宾》记当年与那人初见,只指望邮亭一夜姻缘,谁想他风情月思深留恋,安甜静,乐幽闲。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế