Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风前残烛

Pinyin: fēng qián cán zhú

Meanings: Ngọn nến trước gió, sắp tắt; ám chỉ người già yếu, sống nay chết mai., A flickering candle in the wind; metaphor for elderly people close to death., 比喻随时可能死亡的老年人。也比喻随时可能消灭的事物。[出处]郭戈《金瓶梅传奇》第十七回“常言道,小不忍则乱大谋。我儿不可逞强。况我已是病弱之体,如那风前残烛,再也经不得事了。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 㐅, 几, 䒑, 刖, 戋, 歹, 火, 虫

Chinese meaning: 比喻随时可能死亡的老年人。也比喻随时可能消灭的事物。[出处]郭戈《金瓶梅传奇》第十七回“常言道,小不忍则乱大谋。我儿不可逞强。况我已是病弱之体,如那风前残烛,再也经不得事了。”

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái bi thương, biểu đạt cảm xúc sâu sắc.

Example: 老人如今已是风前残烛,需要好好照顾。

Example pinyin: lǎo rén rú jīn yǐ shì fēng qián cán zhú , xū yào hǎo hǎo zhào gù 。

Tiếng Việt: Người già giờ đây như ngọn nến trước gió, cần được chăm sóc chu đáo.

风前残烛
fēng qián cán zhú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngọn nến trước gió, sắp tắt; ám chỉ người già yếu, sống nay chết mai.

A flickering candle in the wind; metaphor for elderly people close to death.

比喻随时可能死亡的老年人。也比喻随时可能消灭的事物。[出处]郭戈《金瓶梅传奇》第十七回“常言道,小不忍则乱大谋。我儿不可逞强。况我已是病弱之体,如那风前残烛,再也经不得事了。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

风前残烛 (fēng qián cán zhú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung