Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风云际会

Pinyin: fēng yún jì huì

Meanings: Thời cơ thuận lợi, gặp gỡ những người tài năng hoặc có sức ảnh hưởng., A favorable opportunity to meet talented or influential people., 风云比喻难得的机会;际会遇合。比喻有能力的人遇上好机会。[出处]《周易·乾·文言》“云从龙,风从虎,圣人作万物睹。”汉·王充《论衡·偶会》良辅超拔于际会。”[例]盖圣上既奉天运承了大统,天下闺中自应广育英才,以为辅弼,亦如古之八元、八恺,~。——清·李汝珍《镜花缘》第五回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 㐅, 几, 二, 厶, 示, 阝, 云, 人

Chinese meaning: 风云比喻难得的机会;际会遇合。比喻有能力的人遇上好机会。[出处]《周易·乾·文言》“云从龙,风从虎,圣人作万物睹。”汉·王充《论衡·偶会》良辅超拔于际会。”[例]盖圣上既奉天运承了大统,天下闺中自应广育英才,以为辅弼,亦如古之八元、八恺,~。——清·李汝珍《镜花缘》第五回。

Grammar: Thường được sử dụng để miêu tả những dịp đặc biệt khi mà nhiều người tài giỏi gặp nhau.

Example: 在这次大会上,真可谓风云际会,各路精英齐聚一堂。

Example pinyin: zài zhè cì dà huì shàng , zhēn kě wèi fēng yún jì huì , gè lù jīng yīng qí jù yì táng 。

Tiếng Việt: Trong hội nghị lần này, quả thật là thời cơ tốt, tất cả các nhân vật ưu tú đều tụ họp.

风云际会
fēng yún jì huì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thời cơ thuận lợi, gặp gỡ những người tài năng hoặc có sức ảnh hưởng.

A favorable opportunity to meet talented or influential people.

风云比喻难得的机会;际会遇合。比喻有能力的人遇上好机会。[出处]《周易·乾·文言》“云从龙,风从虎,圣人作万物睹。”汉·王充《论衡·偶会》良辅超拔于际会。”[例]盖圣上既奉天运承了大统,天下闺中自应广育英才,以为辅弼,亦如古之八元、八恺,~。——清·李汝珍《镜花缘》第五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...