Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 风中秉烛

Pinyin: fēng zhōng bǐng zhú

Meanings: Cầm đèn trong gió, ám chỉ việc làm điều gì đó khó khăn hoặc nguy hiểm., Holding a candle in the wind, implying doing something difficult or dangerous., 秉拿着。风中拿着烛易灭。比喻临近死亡的人或行将消灭的事物。[出处]元·无名氏《海门张仲村乐堂》第一折“我将世事都参透,幻身躯似风中秉烛,可怜见便似兀那水上浮沤。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 㐅, 几, 丨, 口, コ, 一, 禾, 火, 虫

Chinese meaning: 秉拿着。风中拿着烛易灭。比喻临近死亡的人或行将消灭的事物。[出处]元·无名氏《海门张仲村乐堂》第一折“我将世事都参透,幻身躯似风中秉烛,可怜见便似兀那水上浮沤。”

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh sự khó khăn và nguy hiểm của hành động trong hoàn cảnh bất lợi.

Example: 在这么危险的情况下工作,无异于风中秉烛。

Example pinyin: zài zhè me wēi xiǎn de qíng kuàng xià gōng zuò , wú yì yú fēng zhōng bǐng zhú 。

Tiếng Việt: Làm việc trong tình huống nguy hiểm như vậy chẳng khác gì cầm đèn trong gió.

风中秉烛
fēng zhōng bǐng zhú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cầm đèn trong gió, ám chỉ việc làm điều gì đó khó khăn hoặc nguy hiểm.

Holding a candle in the wind, implying doing something difficult or dangerous.

秉拿着。风中拿着烛易灭。比喻临近死亡的人或行将消灭的事物。[出处]元·无名氏《海门张仲村乐堂》第一折“我将世事都参透,幻身躯似风中秉烛,可怜见便似兀那水上浮沤。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...