Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 额蹙心痛

Pinyin: é cù xīn tòng

Meanings: Lo lắng, đau buồn đến nhíu mày, đau đáu trong lòng., To be so worried and sorrowful that one furrows their brow and feels deep pain in their heart., 极度忧愁伤心的样子。[出处]明天放道人《〈四声猿〉序》“《渔阳》意气,泉路难灰,世人假慈悲学大菩萨,而勤王断国之徒,多在涂脂调粉之辈,此文长所为额蹙心痛者乎。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 49

Radicals: 客, 页, 戚, 足, 心, 甬, 疒

Chinese meaning: 极度忧愁伤心的样子。[出处]明天放道人《〈四声猿〉序》“《渔阳》意气,泉路难灰,世人假慈悲学大菩萨,而勤王断国之徒,多在涂脂调粉之辈,此文长所为额蹙心痛者乎。”

Grammar: Động từ này mô tả cảm xúc sâu sắc, thường được sử dụng trong các tình huống bi thương.

Example: 听到亲人去世的消息,他不禁额蹙心痛。

Example pinyin: tīng dào qīn rén qù shì de xiāo xī , tā bù jīn é cù xīn tòng 。

Tiếng Việt: Nghe tin người thân qua đời, anh không khỏi nhíu mày đau lòng.

额蹙心痛
é cù xīn tòng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lo lắng, đau buồn đến nhíu mày, đau đáu trong lòng.

To be so worried and sorrowful that one furrows their brow and feels deep pain in their heart.

极度忧愁伤心的样子。[出处]明天放道人《〈四声猿〉序》“《渔阳》意气,泉路难灰,世人假慈悲学大菩萨,而勤王断国之徒,多在涂脂调粉之辈,此文长所为额蹙心痛者乎。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

额蹙心痛 (é cù xīn tòng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung